Logo
🕐
13:46:18

Lịch âm ngày 1 tháng 11 năm 1876

Ngày Dương Lịch: 1-11-1876
Ngày Âm Lịch: 16-09-1876
Ngày trong tuần: Thứ Tư
Ngày Quý Dậu tháng Mậu Tuất năm Bính Tý
Ngày Thanh Long Túc:
đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23-1) Dần (3-5) Mão (5-7) Ngọ (11-13) Mùi (13-15) Dậu (17-19)
THÁNG 11 1876 Thứ Tư
HÔM NAY
Tuần 44 Ngày 306
1
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1) Dần (3-5) Mão (5-7) Ngọ (11-13) Mùi (13-15) Dậu (17-19)
Tiết Sương Giáng | Bắt đầu vào 23-10
🌙+
Ngày Quý Dậu
Tháng Mậu Tuất
Năm Bính Tý
Tháng 09 (Mậu Tuất)
16
Năm 1876 (Bính Tý)
Giờ Nhâm Tý
Tuần Giáp Tý
THÁNG 11 - 1876
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
30
14
Tân Mùi
31
15
Nhâm Thân
1
16
Quý Dậu
2
17
Giáp Tuất
3
18
Ất Hợi
4
19
Bính Tý
5
20
Đinh Sửu
6
21
Mậu Dần
7
22
Kỷ Mão
8
23
Canh Thìn
9
24
Tân Tị
10
25
Nhâm Ngọ
11
26
Quý Mùi
12
27
Giáp Thân
13
28
Ất Dậu
14
29
Bính Tuất
15
30
Đinh Hợi
16
1
Mậu Tý
17
2
Kỷ Sửu
18
3
Canh Dần
19
4
Tân Mão
20
5
Nhâm Thìn
21
6
Quý Tị
22
7
Giáp Ngọ
23
8
Ất Mùi
24
9
Bính Thân
25
10
Đinh Dậu
26
11
Mậu Tuất
27
12
Kỷ Hợi
28
13
Canh Tý
29
14
Tân Sửu
30
15
Nhâm Dần
1
16
Quý Mão
2
17
Giáp Thìn
3
18
Ất Tị
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Ngày bình thường

Xem tốt xấu ngày 1 tháng 11

Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam Nương, Dương Công Kỵ Nhật nào.

Ngày: Quý Dậu - tức Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).

- Nạp âm: Ngày Kiếm Phong Kim, kỵ các tuổi: Đinh Mão và Tân Mão.

- Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.

- Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

- Quý: “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh

- Dậu: “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tiến hành hội khách để tránh tân chủ có hại

Ngày: Đại An - tức ngày Cát.

Là ngày tốt, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.

“Đại An gặp được quý nhân
Có cơm có rượu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn.”

: Sao Tinh

: Tinh Nhật Mã - Lý Trung: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con ngựa, chủ trị ngày chủ nhật.

: Xây dựng phòng mới.

: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước.

:

- Sao Tinh là một trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được.

- Sao Tinh gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất đều tốt. Gặp ngày Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy.

- Hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.

“Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng,
Tiến chức gia quan cận Đế vương,
Bất khả mai táng tính phóng thủy,
Hung tinh lâm vị nữ nhân vong.
Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến,
Tự yếu quy hưu biệt giá lang.
Khổng tử cửu khúc châu nan độ,
Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương.”

Trực Bế

Nên làm: Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. Khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (nhưng chớ trị bệnh mắt), tu sửa cây cối.

Không nên: Lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt.

Sao tốt:

- Địa Tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương.

- Kim Đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc.


Sao xấu:

- Thiên Lại: Xấu cho mọi công việc.

- Nguyệt Hoả (Độc Hỏa): Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp.

- Nguyệt Kiến Chuyển Sát: Kỵ việc động thổ.

- Phủ Đầu Dát: Kỵ việc khởi tạo.

Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.