Logo
🕐
13:46:18

Lịch âm ngày 24 tháng 7 năm 1893

Ngày Dương Lịch: 24-7-1893
Ngày Âm Lịch: 12-07-1893
Ngày trong tuần: Thứ Hai
Ngày Nhâm Tuất tháng Canh Thân năm Quý Tị
Ngày Bạch Hổ Túc:
cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3-5) Thìn (7-9) Tỵ (9-11) Thân (15-17) Dậu (17-19) Hợi (21-23)
THÁNG 7 1893 Thứ Hai
HÔM NAY
Tuần 30 Ngày 205
24
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5) Thìn (7-9) Tỵ (9-11) Thân (15-17) Dậu (17-19) Hợi (21-23)
Tiết Đại Thử | Bắt đầu vào 22-07
🌙+
Ngày Nhâm Tuất
Tháng Canh Thân
Năm Quý Tị
Tháng 07 (Canh Thân)
12
Năm 1893 (Quý Tị)
Giờ Canh Tý
Tuần Giáp Dần
THÁNG 7 - 1893
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
26
13
Giáp Ngọ
27
14
Ất Mùi
28
15
Bính Thân
29
16
Đinh Dậu
30
17
Mậu Tuất
1
18
Kỷ Hợi
2
19
Canh Tý
3
20
Tân Sửu
4
21
Nhâm Dần
5
22
Quý Mão
6
23
Giáp Thìn
7
24
Ất Tị
8
25
Bính Ngọ
9
26
Đinh Mùi
10
27
Mậu Thân
11
28
Kỷ Dậu
12
29
Canh Tuất
13
1
Tân Hợi
14
2
Nhâm Tý
15
3
Quý Sửu
16
4
Giáp Dần
17
5
Ất Mão
18
6
Bính Thìn
19
7
Đinh Tị
20
8
Mậu Ngọ
21
9
Kỷ Mùi
22
10
Canh Thân
23
11
Tân Dậu
24
12
Nhâm Tuất
25
13
Quý Hợi
26
14
Giáp Tý
27
15
Ất Sửu
28
16
Bính Dần
29
17
Đinh Mão
30
18
Mậu Thìn
31
19
Kỷ Tị
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Ngày bình thường

Xem tốt xấu ngày 24 tháng 7

Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

Phạm phải ngày:

- Sát Chủ Âm: Ngày Sát Chủ Âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.

- Kim Thần Thất Sát: Tránh làm những công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hay bắt đầu dự án lớn...

Ngày: Nhâm Tuất - tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).

- Nạp âm: Ngày Đại Hải Thủy, kỵ các tuổi: Bính Thìn và Giáp Thìn.

- Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

- Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.

- Tam Sát kỵ mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.

- Nhâm: “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều

- Tuất: “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường

Ngày: Không Vong - tức ngày Hung.

Mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.

“Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường.”

: Sao Vị

: Vị Thổ Trĩ (Kiết Tú) tướng tinh con chim trĩ, chủ trị ngày thứ 7.

: Khởi tạo tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là cưới gả, xây cất, dọn cỏ, gieo trồng, lấy giống.

: Đi thuyền

:

- Sao Vị mất chí khí tại ngày Dần, nhất là ngày Mậu Dần, rất hung, không nên cưới gả, xây cất nhà cửa. Gặp ngày Tuất sao Vị đăng viên nên mưu cầu công danh tốt, nhưng cũng phạm Phục Đoạn, do đó gặp ngày này nên kỵ chôn cất, xuất hành, cưới gả, xây cất...

“Vị tinh tạo tác sự như hà,
Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa,
Mai táng tiến lâm quan lộc vị,
Tam tai, cửu họa bất phùng tha.
Hôn nhân ngộ thử gia phú quý,
Phu phụ tề mi, vĩnh bảo hòa,
Tòng thử môn đình sinh cát khánh,
Nhi tôn đại đại bảo kim pha.”

Trực Bình

Nên làm: Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.) Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)

Sao tốt:

- Nguyệt Giải: Tốt cho mọi việc.

- Yếu Yên (Thiên Quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú (cưới xin).

- Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc.


Sao xấu:

- Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc.

- Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu nếu làm việc giá thú (cưới hỏi), mở cửa hoặc mở hàng.

- Băng Tiêu Ngoạ Hãm: Xấu cho mọi công việc.

- Hà khôi, Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu cho mọi công việc.

- Sát Chủ: Xấu cho mọi công việc.

- Quỷ Khốc: Xấu với việc tế tự (cúng bái), mai táng.

Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.