Logo
🕐
13:46:18

Lịch âm ngày 22 tháng 9 năm 1894

Ngày Dương Lịch: 22-9-1894
Ngày Âm Lịch: 23-08-1894
Ngày trong tuần: Thứ Bảy
Ngày Đinh Mão tháng Quý Dậu năm Giáp Ngọ
Ngày Thiên Hầu:
xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23-1) Dần (3-5) Mão (5-7) Ngọ (11-13) Mùi (13-15) Dậu (17-19)
THÁNG 9 1894 Thứ Bảy
HÔM NAY
Tuần 38 Ngày 265
22
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1) Dần (3-5) Mão (5-7) Ngọ (11-13) Mùi (13-15) Dậu (17-19)
Tiết Bạch Lộ | Bắt đầu vào 07-09
🌙+
Ngày Đinh Mão
Tháng Quý Dậu
Năm Giáp Ngọ
Tháng 08 (Quý Dậu)
23
Năm 1894 (Giáp Ngọ)
Giờ Canh Tý
Tuần Giáp Tý
THÁNG 9 - 1894
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
27
27
Tân Sửu
28
28
Nhâm Dần
29
29
Quý Mão
30
30
Giáp Thìn
31
1
Ất Tị
1
2
Bính Ngọ
2
3
Đinh Mùi
3
4
Mậu Thân
4
5
Kỷ Dậu
5
6
Canh Tuất
6
7
Tân Hợi
7
8
Nhâm Tý
8
9
Quý Sửu
9
10
Giáp Dần
10
11
Ất Mão
11
12
Bính Thìn
12
13
Đinh Tị
13
14
Mậu Ngọ
14
15
Kỷ Mùi
15
16
Canh Thân
16
17
Tân Dậu
17
18
Nhâm Tuất
18
19
Quý Hợi
19
20
Giáp Tý
20
21
Ất Sửu
21
22
Bính Dần
22
23
Đinh Mão
23
24
Mậu Thìn
24
25
Kỷ Tị
25
26
Canh Ngọ
26
27
Tân Mùi
27
28
Nhâm Thân
28
29
Quý Dậu
29
1
Giáp Tuất
30
2
Ất Hợi
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Ngày bình thường

Xem tốt xấu ngày 22 tháng 9

Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Phạm phải ngày:

- Nguyệt Kỵ: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”

Ngày: Đinh Mão - tức Chi sinh Can (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).

- Nạp âm: Ngày Lô Trung Hỏa, kỵ các tuổi: Tân Dậu và Quý Dậu.

- Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim nhưng không sợ Hỏa.

- Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

- Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt

- Mão: “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành

Ngày: Đại An - tức ngày Cát.

Là ngày tốt, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.

“Đại An gặp được quý nhân
Có cơm có rượu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn.”

: Sao Nguy

: Nguy Nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.

: Lót giường bình yên, chôn cất rất tốt.

: Những việc gác đòn đông, dựng nhà, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền hay trổ cửa. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định xây dựng nhà cửa thì nên chọn ngày khác để tiến hành.

:

- Sao Nguy Nguyệt Yến tại Tỵ, Dậu và Sửu trăm việc đều tốt. Trong đó, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: mọi việc tạo tác đều được quý hiển.

Nguy: Nguyệt Yến (con én): Nguyệt tinh, sao xấu. Khắc kỵ việc khai trương, an táng và xây dựng.

“Nguy tinh bât khả tạo cao đường,
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
Tam niên ngũ tái diệc bi thương.”

Trực Phá

Là ngày Nhật Nguyệt tương xung. Ngày có trực Phá muôn việc làm vào ngày này đều bất lợi, chỉ nên phá dỡ nhà cửa.

Sao tốt:

- Minh Đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc.


Sao xấu:

- Nguyệt Phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa.

- Hoang Vu: Xấu cho mọi công việc.

- Thiên Tặc: Xấu đối với việc khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương.

- Nguyệt Yếm Đại Hoạ: Xấu đối với việc xuất hành, giá thú (cưới hỏi).

- Thần Cách: Kỵ cúng bái tế tự.

- Phi Ma Sát (Tai Sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới hỏi), nhập trạch.

- Tội Chỉ: Xấu với việc tế tự (cúng bái), kiện cáo.

- Ngũ Hư: Kỵ khởi tạo, giá thú (cưới hỏi), an táng.

- Không Phòng: Kỵ việc giá thú (cưới hỏi).

Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.