Logo
🕐
13:46:18

Lịch âm ngày 2 tháng 4 năm 1932

Ngày Dương Lịch: 2-4-1932
Ngày Âm Lịch: 27-02-1932
Ngày trong tuần: Thứ Bảy
Ngày Quý Tị tháng Quý Mão năm Nhâm Thân
Ngày Thiên Đường:
xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1-3) Thìn (7-9) Ngọ (11-13) Mùi (13-15) Tuất (19-21) Hợi (21-23)
THÁNG 4 1932 Thứ Bảy
HÔM NAY
Tuần 13 Ngày 93
2
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3) Thìn (7-9) Ngọ (11-13) Mùi (13-15) Tuất (19-21) Hợi (21-23)
Tiết Xuân Phân | Bắt đầu vào 21-03
🌙+
Ngày Quý Tị
Tháng Quý Mão
Năm Nhâm Thân
Tháng 02 (Quý Mão)
27
Năm 1932 (Nhâm Thân)
Giờ Nhâm Tý
Tuần Giáp Thân
THÁNG 4 - 1932
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
28
22
Mậu Tý
29
23
Kỷ Sửu
30
24
Canh Dần
31
25
Tân Mão
1
26
Nhâm Thìn
2
27
Quý Tị
3
28
Giáp Ngọ
4
29
Ất Mùi
5
30
Bính Thân
6
1
Đinh Dậu
7
2
Mậu Tuất
8
3
Kỷ Hợi
9
4
Canh Tý
10
5
Tân Sửu
11
6
Nhâm Dần
12
7
Quý Mão
13
8
Giáp Thìn
14
9
Ất Tị
15
10
Bính Ngọ
16
11
Đinh Mùi
17
12
Mậu Thân
18
13
Kỷ Dậu
19
14
Canh Tuất
20
15
Tân Hợi
21
16
Nhâm Tý
22
17
Quý Sửu
23
18
Giáp Dần
24
19
Ất Mão
25
20
Bính Thìn
26
21
Đinh Tị
27
22
Mậu Ngọ
28
23
Kỷ Mùi
29
24
Canh Thân
30
25
Tân Dậu
1
26
Nhâm Tuất
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Ngày bình thường

Xem tốt xấu ngày 2 tháng 4

Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Phạm phải ngày:

- Tam Nương: Là ngày xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc trọng đại như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, động thổ, sửa chữa hay cất nhà,...

Ngày: Quý Tỵ - tức Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).

- Nạp âm: Ngày Trường Lưu Thủy, kỵ các tuổi: Đinh Hợi và Ất Hợi.

- Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

- Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

- Quý: “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh

- Tỵ: “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát

Ngày: Tiểu Cát - tức ngày Cát.

Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.

“Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen.”

: Sao Trương

: Trương Nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.

: Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt. Trong đó, tốt nhất là che mái dựng hiên, xây cất nhà, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, hay làm ruộng, nuôi tằm , làm thuỷ lợi, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo cũng đều rất tốt.

: Sửa hay làm thuyền chèo, hoặc đẩy thuyền mới xuống nước.

:

- Tại Mùi, Hợi, Mão đều tốt. Tại Mùi: đăng viên rất tốt nhưng phạm vào Phục Đoạn (Kiêng cữ như trên).

Trương: Nguyệt Lộc (con nai): Nguyệt tinh, sao tốt. Việc mai táng và hôn nhân thuận lợi.

“Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,
Niên niên tiện kiến tiến trang điền,
Mai táng bất cửu thăng quan chức,
Đại đại vi quan cận Đế tiền,
Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,
Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.
Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,
Bách ban lợi ý, tự an nhiên.”

Trực Mãn

Nên làm: Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.

Không nên: Lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.

Sao tốt:

- Thiên Phú (Trực Mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng.

- Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch.

- Thánh Tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự.

- Lộc Khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch.

- Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, nhất là việc xuất hành.


Sao xấu:

- Thổ Ôn (Thiên Cẩu): Kỵ việc xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự (cúng bái).

- Hoang Vu: Xấu cho mọi công việc.

- Vãng Vong (Thổ Kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới hỏi), cầu tài lộc, động thổ.

- Chu Tước Hắc Đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương.

- Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng.

- Quả Tú: Xấu với việc giá thú (cưới hỏi).

- Không Phòng: Kỵ việc giá thú (cưới hỏi).

Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.