Logo
🕐
13:46:18

Lịch âm ngày 19 tháng 10 năm 1939

Ngày Dương Lịch: 19-10-1939
Ngày Âm Lịch: 07-09-1939
Ngày trong tuần: Thứ Năm
Ngày Kỷ Sửu tháng Giáp Tuất năm Kỷ Mão
Ngày Thanh Long Kiếp:
xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3-5) Mão (5-7) Tỵ (9-11) Thân (15-17) Tuất (19-21) Hợi (21-23)
THÁNG 10 1939 Thứ Năm
HÔM NAY
Tuần 42 Ngày 292
19
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5) Mão (5-7) Tỵ (9-11) Thân (15-17) Tuất (19-21) Hợi (21-23)
Tiết Hàn Lộ | Bắt đầu vào 09-10
🌙+
Ngày Kỷ Sửu
Tháng Giáp Tuất
Năm Kỷ Mão
Tháng 09 (Giáp Tuất)
07
Năm 1939 (Kỷ Mão)
Giờ Giáp Tý
Tuần Giáp Thân
THÁNG 10 - 1939
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
25
13
Ất Sửu
26
14
Bính Dần
27
15
Đinh Mão
28
16
Mậu Thìn
29
17
Kỷ Tị
30
18
Canh Ngọ
1
19
Tân Mùi
2
20
Nhâm Thân
3
21
Quý Dậu
4
22
Giáp Tuất
5
23
Ất Hợi
6
24
Bính Tý
7
25
Đinh Sửu
8
26
Mậu Dần
9
27
Kỷ Mão
10
28
Canh Thìn
11
29
Tân Tị
12
30
Nhâm Ngọ
13
1
Quý Mùi
14
2
Giáp Thân
15
3
Ất Dậu
16
4
Bính Tuất
17
5
Đinh Hợi
18
6
Mậu Tý
19
7
Kỷ Sửu
20
8
Canh Dần
21
9
Tân Mão
22
10
Nhâm Thìn
23
11
Quý Tị
24
12
Giáp Ngọ
25
13
Ất Mùi
26
14
Bính Thân
27
15
Đinh Dậu
28
16
Mậu Tuất
29
17
Kỷ Hợi
30
18
Canh Tý
31
19
Tân Sửu
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Ngày bình thường

Xem tốt xấu ngày 19 tháng 10

Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Phạm phải ngày:

- Tam Nương: Là ngày xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc trọng đại như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, động thổ, sửa chữa hay cất nhà,...

- Sát Chủ Dương: Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.

- Trùng tang: Kỵ chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mồ mả.

- Trùng Phục: Kỵ chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mồ mả.

Ngày: Kỷ Sửu - tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.

- Nạp âm: Ngày Phích Lịch Hỏa, kỵ các tuổi: Quý Mùi và Ất Mùi.

- Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

- Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.

- Tam Sát kỵ mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

- Kỷ: “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát

- Sửu: “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương

Ngày: Xích Khẩu - tức ngày Hung.

Nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.

“Xích Khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng.”

: Sao Bích

: Bích Thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4.

: Khởi công tạo tác mọi việc việc chi cũng tốt. Tốt nhất là việc khai trương, xuất hành, chôn cất, xây cất nhà, trổ cửa, dựng cửa, cưới gả, các vụ thuỷ lợi, tháo nước, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, làm nhiều việc thiện ắt thiện quả sẽ tới mau hơn.

: Sao Bích toàn kiết nên không có bất kỳ việc chi phải kiêng cữ.

:

- Sao Bích Thủy Du tại Mùi, Hợi, Mão trăm việc đều kỵ, nhất là trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi là Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm phải Phục Đoạn Sát (nên kiêng cữ như trên).

Bích: Thủy Du (con rái cá): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho những việc như: xây cất, mai táng, hôn nhân. Kinh doanh đặc biệt thuận lợi.

“Bích tinh tạo ác tiến trang điền
Ti tâm đại thục phúc thao thiên,
Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,
Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,
Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,
Gia trung chủ sự lạc thao nhiên
Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,
Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.”

Trực Bình

Nên làm: Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.) Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)

Sao tốt:

- Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc.

- Hoạt Điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ Tử thì xấu.

- Mẫu Thương: Tốt cho việc khai trương hoặc cầu tài lộc.


Sao xấu:

- Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu cho mọi công việc.

- Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi công việc.

- Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc.

- Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu nếu làm việc giá thú (cưới hỏi), mở cửa hoặc mở hàng.

- Thần Cách: Kỵ cúng bái tế tự.

- Trùng Tang: Kiêng kỵ giá thú (cưới hỏi), an táng hay khởi công xây nhà.

- Trùng Phục: Kỵ việc cưới hỏi, an táng.

Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.