Logo
🕐
13:46:18

Lịch âm ngày 8 tháng 5 năm 1947

Ngày Dương Lịch: 8-5-1947
Ngày Âm Lịch: 18-03-1947
Ngày trong tuần: Thứ Năm
Ngày Đinh Hợi tháng Giáp Thìn năm Đinh Hợi
Ngày Bạch Hổ Đầu:
xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1-3) Thìn (7-9) Ngọ (11-13) Mùi (13-15) Tuất (19-21) Hợi (21-23)
THÁNG 5 1947 Thứ Năm
HÔM NAY
Tuần 19 Ngày 128
8
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3) Thìn (7-9) Ngọ (11-13) Mùi (13-15) Tuất (19-21) Hợi (21-23)
Tiết Lập Hạ | Bắt đầu vào 06-05
🌙+
Ngày Đinh Hợi
Tháng Giáp Thìn
Năm Đinh Hợi
Tháng 03 (Giáp Thìn)
18
Năm 1947 (Đinh Hợi)
Giờ Canh Tý
Tuần Giáp Thân
THÁNG 5 - 1947
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
28
8
Đinh Sửu
29
9
Mậu Dần
30
10
Kỷ Mão
1
11
Canh Thìn
2
12
Tân Tị
3
13
Nhâm Ngọ
4
14
Quý Mùi
5
15
Giáp Thân
6
16
Ất Dậu
7
17
Bính Tuất
8
18
Đinh Hợi
9
19
Mậu Tý
10
20
Kỷ Sửu
11
21
Canh Dần
12
22
Tân Mão
13
23
Nhâm Thìn
14
24
Quý Tị
15
25
Giáp Ngọ
16
26
Ất Mùi
17
27
Bính Thân
18
28
Đinh Dậu
19
29
Mậu Tuất
20
1
Kỷ Hợi
21
2
Canh Tý
22
3
Tân Sửu
23
4
Nhâm Dần
24
5
Quý Mão
25
6
Giáp Thìn
26
7
Ất Tị
27
8
Bính Ngọ
28
9
Đinh Mùi
29
10
Mậu Thân
30
11
Kỷ Dậu
31
12
Canh Tuất
1
13
Tân Hợi
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Ngày bình thường

Xem tốt xấu ngày 8 tháng 5

Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Phạm phải ngày:

- Tam Nương: Là ngày xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc trọng đại như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, động thổ, sửa chữa hay cất nhà,...

- Thụ Tử: Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.

- Kim Thần Thất Sát: Tránh làm những công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hay bắt đầu dự án lớn...

Ngày: Đinh Hợi - tức Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).

- Nạp âm: Ngày Ốc Thượng Thổ, kỵ các tuổi: Tân Tỵ và Quý Tỵ.

- Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

- Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

- Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt

- Hợi: “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt

Ngày: Tốc Hỷ - tức ngày Tốt vừa.

Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

“Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng”

: Sao Chẩn

: Chẩn Thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.

: Mọi việc khởi công tạo tác rất tốt lành. Tốt nhất là cưới gả, xây cất lầu gác và chôn cất. Các việc khác như xuất hành, dựng phòng, chặt cỏ phá đất, cất trại, cũng tốt.

: Việc đi thuyền.

:

- Sao Chẩn Thủy Dẫn tại Tỵ, Dậu, Sửu đều rất tốt. Tại Sửu: Vượng Địa, tạo tác được thịnh vượng. Tại Tỵ: Đăng Viên là ngôi tôn đại, trăm mưu động ắt thành danh.

Chẩn: Thủy Dẫn (con trùng): Thủy tinh, sao tốt. Tốt cho những việc gả cưới, xây dựng cũng như an táng.

“Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
Đại đại vi quan thụ sắc phong,
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
Khố mãn thương doanh tự xương long.
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
Hôn nhân long tử xuất long cung.”

Trực Phá

Là ngày Nhật Nguyệt tương xung. Ngày có trực Phá muôn việc làm vào ngày này đều bất lợi, chỉ nên phá dỡ nhà cửa.

Sao tốt:

- Thiên Đức Hợp: Tốt cho mọi việc.

- Nguyệt Đức Hợp: Tốt cho mọi việc, kỵ việc kiện tụng.

- Thiên Thành: Tốt cho mọi việc.

- Cát Khánh: Tốt cho mọi việc.

- Tuế Hợp: Tốt cho mọi việc.

- Mẫu Thương: Tốt cho việc khai trương hoặc cầu tài lộc.

- Ngọc Đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc.


Sao xấu:

- Thụ Tử: Xấu cho mọi công việc (ngoại trừ săn bắn tốt).

- Địa Tặc: Xấu đối với việc khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành.

- Thổ Cẩm: Kỵ việc xây dựng, an táng.

Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.