Logo
🕐
13:46:18

Lịch âm ngày 19 tháng 4 năm 1948

Ngày Dương Lịch: 19-4-1948
Ngày Âm Lịch: 11-03-1948
Ngày trong tuần: Thứ Hai
Ngày Giáp Tuất tháng Bính Thìn năm Mậu Tý
Ngày Bạch Hổ Kiếp:
xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3-5) Thìn (7-9) Tỵ (9-11) Thân (15-17) Dậu (17-19) Hợi (21-23)
THÁNG 4 1948 Thứ Hai
HÔM NAY
Tuần 17 Ngày 110
19
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5) Thìn (7-9) Tỵ (9-11) Thân (15-17) Dậu (17-19) Hợi (21-23)
Tiết Thanh Minh | Bắt đầu vào 05-04
🌙+
Ngày Giáp Tuất
Tháng Bính Thìn
Năm Mậu Tý
Tháng 03 (Bính Thìn)
11
Năm 1948 (Mậu Tý)
Giờ Giáp Tý
Tuần Giáp Tuất
THÁNG 4 - 1948
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
29
19
Quý Sửu
30
20
Giáp Dần
31
21
Ất Mão
1
22
Bính Thìn
2
23
Đinh Tị
3
24
Mậu Ngọ
4
25
Kỷ Mùi
5
26
Canh Thân
6
27
Tân Dậu
7
28
Nhâm Tuất
8
29
Quý Hợi
9
1
Giáp Tý
10
2
Ất Sửu
11
3
Bính Dần
12
4
Đinh Mão
13
5
Mậu Thìn
14
6
Kỷ Tị
15
7
Canh Ngọ
16
8
Tân Mùi
17
9
Nhâm Thân
18
10
Quý Dậu
19
11
Giáp Tuất
20
12
Ất Hợi
21
13
Bính Tý
22
14
Đinh Sửu
23
15
Mậu Dần
24
16
Kỷ Mão
25
17
Canh Thìn
26
18
Tân Tị
27
19
Nhâm Ngọ
28
20
Quý Mùi
29
21
Giáp Thân
30
22
Ất Dậu
1
23
Bính Tuất
2
24
Đinh Hợi
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Ngày bình thường

Xem tốt xấu ngày 19 tháng 4

Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam Nương, Dương Công Kỵ Nhật nào.

Ngày: Giáp Tuất - tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).

- Nạp âm: Ngày Sơn Đầu Hỏa, kỵ các tuổi: Mậu Thìn và Canh Thìn.

- Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

- Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.

- Tam Sát kỵ mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.

- Giáp: “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất

- Tuất: “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường

Ngày: Lưu Liên - tức ngày Hung.

Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.

“Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn.”

: Sao Vị

: Vị Thổ Trĩ (Kiết Tú) tướng tinh con chim trĩ, chủ trị ngày thứ 7.

: Khởi tạo tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là cưới gả, xây cất, dọn cỏ, gieo trồng, lấy giống.

: Đi thuyền

:

- Sao Vị mất chí khí tại ngày Dần, nhất là ngày Mậu Dần, rất hung, không nên cưới gả, xây cất nhà cửa. Gặp ngày Tuất sao Vị đăng viên nên mưu cầu công danh tốt, nhưng cũng phạm Phục Đoạn, do đó gặp ngày này nên kỵ chôn cất, xuất hành, cưới gả, xây cất...

“Vị tinh tạo tác sự như hà,
Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa,
Mai táng tiến lâm quan lộc vị,
Tam tai, cửu họa bất phùng tha.
Hôn nhân ngộ thử gia phú quý,
Phu phụ tề mi, vĩnh bảo hòa,
Tòng thử môn đình sinh cát khánh,
Nhi tôn đại đại bảo kim pha.”

Trực Phá

Là ngày Nhật Nguyệt tương xung. Ngày có trực Phá muôn việc làm vào ngày này đều bất lợi, chỉ nên phá dỡ nhà cửa.

Sao tốt:

- Thiên Quý: Tốt cho mọi việc.

- Thiên Mã (Lộc Mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành.

- Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc.

- Giải Thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấu.


Sao xấu:

- Nguyệt Phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa.

- Lục Bất Thành: Xấu đối với việc xây dựng.

- Cửu Không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương.

- Bạch Hổ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên Giải thì sao tốt.

- Dương Thác: Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới hỏi), an táng.

- Quỷ Khốc: Xấu với việc tế tự (cúng bái), mai táng.

Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.