Logo
🕐
13:46:18

Lịch âm ngày 10 tháng 5 năm 1950

Ngày Dương Lịch: 10-5-1950
Ngày Âm Lịch: 24-03-1950
Ngày trong tuần: Thứ Tư
Ngày Ất Tị tháng Canh Thìn năm Canh Dần
Ngày Thanh Long Túc:
đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1-3) Thìn (7-9) Ngọ (11-13) Mùi (13-15) Tuất (19-21) Hợi (21-23)
THÁNG 5 1950 Thứ Tư
HÔM NAY
Tuần 19 Ngày 130
10
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3) Thìn (7-9) Ngọ (11-13) Mùi (13-15) Tuất (19-21) Hợi (21-23)
Tiết Lập Hạ | Bắt đầu vào 06-05
🌙+
Ngày Ất Tị
Tháng Canh Thìn
Năm Canh Dần
Tháng 03 (Canh Thìn)
24
Năm 1950 (Canh Dần)
Giờ Bính Tý
Tuần Giáp Thìn
THÁNG 5 - 1950
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
1
15
Bính Thân
2
16
Đinh Dậu
3
17
Mậu Tuất
4
18
Kỷ Hợi
5
19
Canh Tý
6
20
Tân Sửu
7
21
Nhâm Dần
8
22
Quý Mão
9
23
Giáp Thìn
10
24
Ất Tị
11
25
Bính Ngọ
12
26
Đinh Mùi
13
27
Mậu Thân
14
28
Kỷ Dậu
15
29
Canh Tuất
16
30
Tân Hợi
17
1
Nhâm Tý
18
2
Quý Sửu
19
3
Giáp Dần
20
4
Ất Mão
21
5
Bính Thìn
22
6
Đinh Tị
23
7
Mậu Ngọ
24
8
Kỷ Mùi
25
9
Canh Thân
26
10
Tân Dậu
27
11
Nhâm Tuất
28
12
Quý Hợi
29
13
Giáp Tý
30
14
Ất Sửu
31
15
Bính Dần
1
16
Đinh Mão
2
17
Mậu Thìn
3
18
Kỷ Tị
4
19
Canh Ngọ
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Ngày bình thường

Xem tốt xấu ngày 10 tháng 5

Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam Nương, Dương Công Kỵ Nhật nào.

Ngày: Ất Tỵ - tức Can sinh Chi (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (bảo nhật).

- Nạp âm: Ngày Phúc Đăng Hỏa, kỵ các tuổi: Kỷ Hợi và Tân Hợi.

- Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

- Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

- Ất: “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên

- Tỵ: “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát

Ngày: Tốc Hỷ - tức ngày Tốt vừa.

Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

“Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng”

: Sao Tinh

: Tinh Nhật Mã - Lý Trung: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con ngựa, chủ trị ngày chủ nhật.

: Xây dựng phòng mới.

: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước.

:

- Sao Tinh là một trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được.

- Sao Tinh gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất đều tốt. Gặp ngày Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy.

- Hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.

“Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng,
Tiến chức gia quan cận Đế vương,
Bất khả mai táng tính phóng thủy,
Hung tinh lâm vị nữ nhân vong.
Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến,
Tự yếu quy hưu biệt giá lang.
Khổng tử cửu khúc châu nan độ,
Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương.”

Trực Kiến

Nên làm: Khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.

Không nên: Động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.

Sao tốt:

- Thiên Quý: Tốt cho mọi việc.

- Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch.

- Ngũ Phú: Tốt cho mọi việc.

- Âm Đức: Tốt cho mọi việc.

- Minh Đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc.


Sao xấu:

- Kiếp Sát: Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới hỏi), an táng hay xây dựng.

- Hoang Vu: Xấu cho mọi công việc.

- Nhân Cách: Xấu đối với việc giá thú (cưới hỏi), khởi tạo.

- Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng.

- Lôi Công: Xấu với việc xây dựng nhà cửa.

Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.