Logo
🕐
13:46:18

Lịch âm ngày 31 tháng 3 năm 1956

Ngày Dương Lịch: 31-3-1956
Ngày Âm Lịch: 20-02-1956
Ngày trong tuần: Thứ Bảy
Ngày Đinh Dậu tháng Tân Mão năm Bính Thân
Ngày Thiên Tài:
nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23-1) Dần (3-5) Mão (5-7) Ngọ (11-13) Mùi (13-15) Dậu (17-19)
THÁNG 3 1956 Thứ Bảy
HÔM NAY
Tuần 13 Ngày 91
31
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1) Dần (3-5) Mão (5-7) Ngọ (11-13) Mùi (13-15) Dậu (17-19)
Tiết Xuân Phân | Bắt đầu vào 20-03
🌙+
Ngày Đinh Dậu
Tháng Tân Mão
Năm Bính Thân
Tháng 02 (Tân Mão)
20
Năm 1956 (Bính Thân)
Giờ Canh Tý
Tuần Giáp Ngọ
THÁNG 3 - 1956
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
27
16
Giáp Tý
28
17
Ất Sửu
29
18
Bính Dần
1
19
Đinh Mão
2
20
Mậu Thìn
3
21
Kỷ Tị
4
22
Canh Ngọ
5
23
Tân Mùi
6
24
Nhâm Thân
7
25
Quý Dậu
8
26
Giáp Tuất
9
27
Ất Hợi
10
28
Bính Tý
11
29
Đinh Sửu
12
1
Mậu Dần
13
2
Kỷ Mão
14
3
Canh Thìn
15
4
Tân Tị
16
5
Nhâm Ngọ
17
6
Quý Mùi
18
7
Giáp Thân
19
8
Ất Dậu
20
9
Bính Tuất
21
10
Đinh Hợi
22
11
Mậu Tý
23
12
Kỷ Sửu
24
13
Canh Dần
25
14
Tân Mão
26
15
Nhâm Thìn
27
16
Quý Tị
28
17
Giáp Ngọ
29
18
Ất Mùi
30
19
Bính Thân
31
20
Đinh Dậu
1
21
Mậu Tuất
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Ngày bình thường

Xem tốt xấu ngày 31 tháng 3

Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam Nương, Dương Công Kỵ Nhật nào.

Ngày: Đinh Dậu - tức Can khắc Chi (Hỏa khắc Kim), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).

- Nạp âm: Ngày Sơn Hạ Hỏa, kỵ các tuổi: Tân Mão và Quý Mão.

- Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

- Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

- Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt

- Dậu: “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tiến hành hội khách để tránh tân chủ có hại

Ngày: Xích Khẩu - tức ngày Hung.

Nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.

“Xích Khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng.”

: Sao Trương

: Trương Nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.

: Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt. Trong đó, tốt nhất là che mái dựng hiên, xây cất nhà, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, hay làm ruộng, nuôi tằm , làm thuỷ lợi, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo cũng đều rất tốt.

: Sửa hay làm thuyền chèo, hoặc đẩy thuyền mới xuống nước.

:

- Tại Mùi, Hợi, Mão đều tốt. Tại Mùi: đăng viên rất tốt nhưng phạm vào Phục Đoạn (Kiêng cữ như trên).

Trương: Nguyệt Lộc (con nai): Nguyệt tinh, sao tốt. Việc mai táng và hôn nhân thuận lợi.

“Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,
Niên niên tiện kiến tiến trang điền,
Mai táng bất cửu thăng quan chức,
Đại đại vi quan cận Đế tiền,
Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,
Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.
Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,
Bách ban lợi ý, tự an nhiên.”

Trực Phá

Là ngày Nhật Nguyệt tương xung. Ngày có trực Phá muôn việc làm vào ngày này đều bất lợi, chỉ nên phá dỡ nhà cửa.

Sao tốt:

- Thiên Thành: Tốt cho mọi việc.

- Nguyệt Ân: Tốt cho mọi việc.

- Ngọc Đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc.


Sao xấu:

- Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi công việc.

- Nguyệt Phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa.

- Hoang Vu: Xấu cho mọi công việc.

- Thiên Tặc: Xấu đối với việc khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương.

- Nguyệt Yếm Đại Hoạ: Xấu đối với việc xuất hành, giá thú (cưới hỏi).

- Phi Ma Sát (Tai Sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới hỏi), nhập trạch.

- Ngũ Hư: Kỵ khởi tạo, giá thú (cưới hỏi), an táng.

- Ly Sàng: Kỵ việc giá thú (cưới hỏi).

Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.