Logo
🕐
13:46:18

Lịch âm ngày 22 tháng 6 năm 1962

Ngày Dương Lịch: 22-6-1962
Ngày Âm Lịch: 21-05-1962
Ngày trong tuần: Thứ Sáu
Ngày Tân Mão tháng Bính Ngọ năm Nhâm Dần
Ngày Thiên Tặc:
xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23-1) Dần (3-5) Mão (5-7) Ngọ (11-13) Mùi (13-15) Dậu (17-19)
THÁNG 6 1962 Thứ Sáu
HÔM NAY
Tuần 25 Ngày 173
22
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1) Dần (3-5) Mão (5-7) Ngọ (11-13) Mùi (13-15) Dậu (17-19)
Tiết Mang Chủng | Bắt đầu vào 06-06
🌙+
Ngày Tân Mão
Tháng Bính Ngọ
Năm Nhâm Dần
Tháng 05 (Bính Ngọ)
21
Năm 1962 (Nhâm Dần)
Giờ Mậu Tý
Tuần Giáp Thân
THÁNG 6 - 1962
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
28
25
Bính Dần
29
26
Đinh Mão
30
27
Mậu Thìn
31
28
Kỷ Tị
1
29
Canh Ngọ
2
1
Tân Mùi
3
2
Nhâm Thân
4
3
Quý Dậu
5
4
Giáp Tuất
6
5
Ất Hợi
7
6
Bính Tý
8
7
Đinh Sửu
9
8
Mậu Dần
10
9
Kỷ Mão
11
10
Canh Thìn
12
11
Tân Tị
13
12
Nhâm Ngọ
14
13
Quý Mùi
15
14
Giáp Thân
16
15
Ất Dậu
17
16
Bính Tuất
18
17
Đinh Hợi
19
18
Mậu Tý
20
19
Kỷ Sửu
21
20
Canh Dần
22
21
Tân Mão
23
22
Nhâm Thìn
24
23
Quý Tị
25
24
Giáp Ngọ
26
25
Ất Mùi
27
26
Bính Thân
28
27
Đinh Dậu
29
28
Mậu Tuất
30
29
Kỷ Hợi
1
30
Canh Tý
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Ngày bình thường

Xem tốt xấu ngày 22 tháng 6

Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Phạm phải ngày:

- Kim Thần Thất Sát: Tránh làm những công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hay bắt đầu dự án lớn...

Ngày: Tân Mão - tức Can khắc Chi (Kim khắc Mộc), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).

- Nạp âm: Ngày Tùng Bách Mộc, kỵ các tuổi: Ất Dậu và Kỷ Dậu.

- Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

- Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua

- Mão: “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành

Ngày: Lưu Liên - tức ngày Hung.

Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.

“Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn.”

: Sao Chủy

: Chủy Hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.

: Sao Chủy không nên làm bất kỳ việc chi.

: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn). Ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết để tránh gặp điềm dữ.

:

- Sao Chủy Hỏa Hầu tại Tỵ bị đoạt khí, còn Hung thì càng thêm Hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu đem khởi động và thăng tiến. Tuy nhiên phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ giống như trên).

- Tại Sửu là Đắc Địa, mọi việc ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và ngày Tân Sửu mọi tạo tác Đại Lợi, nếu chôn cất Phú Quý song toàn.

Chủy: Hỏa Hầu (con khỉ): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc Kỵ xây cất, thưa kiện, hay mai táng. Thi cử gặp nhiều bất lợi.

“Chủy tinh tạo tác hữu đồ hình,
Tam niên tất đinh chủ linh đinh,
Mai táng tốt tử đa do thử,
Thủ định Dần niên tiện sát nhân.
Tam tang bất chỉ giai do thử,
Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.
Gia môn điền địa giai thoán bại,
Thương khố kim tiền hóa tác cần.”

Trực Thâu

Nên làm: Cấy lúa, gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối. Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ.

Không nên: Bắt đầu công việc mới, kỵ đi du lịch, kỵ tang lễ.

Sao tốt:

- Nguyệt Đức Hợp: Tốt cho mọi việc, kỵ việc kiện tụng.

- Thiên Phúc: Tốt cho mọi việc.

- Thiên Thành: Tốt cho mọi việc.

- U Vi Tinh: Tốt cho mọi việc.

- Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú (cưới xin).

- Mẫu Thương: Tốt cho việc khai trương hoặc cầu tài lộc.

- Ngọc Đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc.


Sao xấu:

- Địa Phá: Kỵ việc xây dựng.

- Hoả Tai: Xấu đối với việc làm nhà, lợp nhà.

- Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành.

- Băng Tiêu Ngoạ Hãm: Xấu cho mọi công việc.

- Hà khôi, Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu cho mọi công việc.

- Vãng Vong (Thổ Kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới hỏi), cầu tài lộc, động thổ.

- Cửu Không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương.

- Lỗ Ban Sát: Kỵ việc khởi tạo.

Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.