Logo
🕐
13:46:18

Lịch âm ngày 26 tháng 9 năm 1962

Ngày Dương Lịch: 26-9-1962
Ngày Âm Lịch: 28-08-1962
Ngày trong tuần: Thứ Tư
Ngày Đinh Mão tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Dần
Ngày Thiên Tài:
nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23-1) Dần (3-5) Mão (5-7) Ngọ (11-13) Mùi (13-15) Dậu (17-19)
THÁNG 9 1962 Thứ Tư
HÔM NAY
Tuần 39 Ngày 269
26
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1) Dần (3-5) Mão (5-7) Ngọ (11-13) Mùi (13-15) Dậu (17-19)
Tiết Thu Phân | Bắt đầu vào 23-09
🌙+
Ngày Đinh Mão
Tháng Kỷ Dậu
Năm Nhâm Dần
Tháng 08 (Kỷ Dậu)
28
Năm 1962 (Nhâm Dần)
Giờ Canh Tý
Tuần Giáp Tý
THÁNG 9 - 1962
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
27
28
Đinh Dậu
28
29
Mậu Tuất
29
30
Kỷ Hợi
30
1
Canh Tý
31
2
Tân Sửu
1
3
Nhâm Dần
2
4
Quý Mão
3
5
Giáp Thìn
4
6
Ất Tị
5
7
Bính Ngọ
6
8
Đinh Mùi
7
9
Mậu Thân
8
10
Kỷ Dậu
9
11
Canh Tuất
10
12
Tân Hợi
11
13
Nhâm Tý
12
14
Quý Sửu
13
15
Giáp Dần
14
16
Ất Mão
15
17
Bính Thìn
16
18
Đinh Tị
17
19
Mậu Ngọ
18
20
Kỷ Mùi
19
21
Canh Thân
20
22
Tân Dậu
21
23
Nhâm Tuất
22
24
Quý Hợi
23
25
Giáp Tý
24
26
Ất Sửu
25
27
Bính Dần
26
28
Đinh Mão
27
29
Mậu Thìn
28
30
Kỷ Tị
29
1
Canh Ngọ
30
2
Tân Mùi
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Ngày bình thường

Xem tốt xấu ngày 26 tháng 9

Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Phạm phải ngày:

- Kim Thần Thất Sát: Tránh làm những công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hay bắt đầu dự án lớn...

Ngày: Đinh Mão - tức Chi sinh Can (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).

- Nạp âm: Ngày Lô Trung Hỏa, kỵ các tuổi: Tân Dậu và Quý Dậu.

- Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim nhưng không sợ Hỏa.

- Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

- Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt

- Mão: “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành

Ngày: Không Vong - tức ngày Hung.

Mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.

“Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường.”

: Sao Đẩu

: Đẩu Mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú). Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.

: Khởi tạo trăm việc đều rất tốt. Tốt nhất cho xây đắp, sửa chữa phần mộ, tháo nước, hay trổ cửa, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, hoặc kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.

: Rất kỵ việc đi thuyền. Nên đặt tên con là Đẩu, Giải hay Trại hoặc theo tên của Sao năm hay tháng đó để đặt sẽ dễ nuôi hơn.

:

- Sao Đẩu Mộc Giải tại Tỵ mất sức. Tại Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng phạm phải Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm và xuất hành. Nên: dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, xây tường, kết dứt điều hung hại.

Đẩu: Mộc giải (con cua): Mộc tinh, sao tốt. Nên xây cất, sửa chữa, cưới gả và an táng đều tốt.

“Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,
Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,
Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,
Phần doanh tu trúc, phú quý lai.Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,
Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,
Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,
Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.”

Trực Phá

Là ngày Nhật Nguyệt tương xung. Ngày có trực Phá muôn việc làm vào ngày này đều bất lợi, chỉ nên phá dỡ nhà cửa.

Sao tốt:

- Minh Đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc.


Sao xấu:

- Nguyệt Phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa.

- Hoang Vu: Xấu cho mọi công việc.

- Thiên Tặc: Xấu đối với việc khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương.

- Nguyệt Yếm Đại Hoạ: Xấu đối với việc xuất hành, giá thú (cưới hỏi).

- Thần Cách: Kỵ cúng bái tế tự.

- Phi Ma Sát (Tai Sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới hỏi), nhập trạch.

- Tội Chỉ: Xấu với việc tế tự (cúng bái), kiện cáo.

- Ngũ Hư: Kỵ khởi tạo, giá thú (cưới hỏi), an táng.

- Không Phòng: Kỵ việc giá thú (cưới hỏi).

Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.