Logo
🕐
13:46:18

Lịch âm ngày 29 tháng 3 năm 1982

Ngày Dương Lịch: 29-3-1982
Ngày Âm Lịch: 05-03-1982
Ngày trong tuần: Thứ Hai
Ngày Tân Hợi tháng Giáp Thìn năm Nhâm Tuất
Ngày Huyền Vũ:
xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1-3) Thìn (7-9) Ngọ (11-13) Mùi (13-15) Tuất (19-21) Hợi (21-23)
THÁNG 3 1982 Thứ Hai
HÔM NAY
Tuần 13 Ngày 88
29
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3) Thìn (7-9) Ngọ (11-13) Mùi (13-15) Tuất (19-21) Hợi (21-23)
Tiết Xuân Phân | Bắt đầu vào 21-03
🌙+
Ngày Tân Hợi
Tháng Giáp Thìn
Năm Nhâm Tuất
Tháng 03 (Giáp Thìn)
05
Năm 1982 (Nhâm Tuất)
Giờ Mậu Tý
Tuần Giáp Thìn
THÁNG 3 - 1982
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
1
6
Quý Mùi
2
7
Giáp Thân
3
8
Ất Dậu
4
9
Bính Tuất
5
10
Đinh Hợi
6
11
Mậu Tý
7
12
Kỷ Sửu
8
13
Canh Dần
9
14
Tân Mão
10
15
Nhâm Thìn
11
16
Quý Tị
12
17
Giáp Ngọ
13
18
Ất Mùi
14
19
Bính Thân
15
20
Đinh Dậu
16
21
Mậu Tuất
17
22
Kỷ Hợi
18
23
Canh Tý
19
24
Tân Sửu
20
25
Nhâm Dần
21
26
Quý Mão
22
27
Giáp Thìn
23
28
Ất Tị
24
29
Bính Ngọ
25
1
Đinh Mùi
26
2
Mậu Thân
27
3
Kỷ Dậu
28
4
Canh Tuất
29
5
Tân Hợi
30
6
Nhâm Tý
31
7
Quý Sửu
1
8
Giáp Dần
2
9
Ất Mão
3
10
Bính Thìn
4
11
Đinh Tị
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Ngày bình thường

Xem tốt xấu ngày 29 tháng 3

Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Phạm phải ngày:

- Nguyệt Kỵ: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”

- Thụ Tử: Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.

Ngày: Tân Hợi - tức Can sinh Chi (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (bảo nhật).

- Nạp âm: Ngày Thoa Xuyến Kim, kỵ các tuổi: Ất Tỵ và Kỷ Tỵ.

- Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.

- Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua

- Hợi: “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt

Ngày: Lưu Liên - tức ngày Hung.

Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.

“Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn.”

: Sao Liễu

: Liễu Thổ Chương Nhậm Quang: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.

: Không có bất kỳ việc chi hạp với Sao Liễu.

: Khởi công tạo tác việc chi cũng rất bất lợi, hung hại. Hung hại nhất là làm thủy lợi như trổ tháo nước, đào ao lũy, chôn cất, việc sửa cửa dựng cửa, xây đắp. Vì vậy, ngày nay không nên tiến hành bất cứ việc trọng đại gì.

:

- Sao Liễu Thổ Chướng tại Ngọ trăm việc đều tốt. Tại Tỵ thì Đăng Viên: thừa kế hay lên quan lãnh chức đều là hai điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất suy vi nên kỵ xây cất và chôn cất.

Liễu: Thổ Chướng (con cheo): Thổ tinh, sao xấu. Tiền bạc thì hao hụt, gia đình thì không yên, dễ bị tai nạn. Khắc kỵ cưới gả.

“Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,
Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,
Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,
Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,
Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,
Yêu đà bối khúc tự cung loan.
Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,
Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.”

Trực Thành

Nên làm: Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gả, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Không nên: Kiện tụng, tranh chấp.

Sao tốt:

- Thiên Thành: Tốt cho mọi việc.

- Cát Khánh: Tốt cho mọi việc.

- Tuế Hợp: Tốt cho mọi việc.

- Mẫu Thương: Tốt cho việc khai trương hoặc cầu tài lộc.

- Ngọc Đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc.


Sao xấu:

- Thụ Tử: Xấu cho mọi công việc (ngoại trừ săn bắn tốt).

- Địa Tặc: Xấu đối với việc khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành.

- Thổ Cẩm: Kỵ việc xây dựng, an táng.

Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.