Logo
🕐
13:46:18

Lịch âm ngày 19 tháng 4 năm 1993

Ngày Dương Lịch: 19-4-1993
Ngày Âm Lịch: 28-03-1993
Ngày trong tuần: Thứ Hai
Ngày Canh Ngọ tháng Bính Thìn năm Quý Dậu
Ngày Bạch Hổ Túc:
cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23-1) Sửu (1-3) Mão (5-7) Ngọ (11-13) Thân (15-17) Dậu (17-19)
THÁNG 4 1993 Thứ Hai
HÔM NAY
Tuần 16 Ngày 109
19
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1) Sửu (1-3) Mão (5-7) Ngọ (11-13) Thân (15-17) Dậu (17-19)
Tiết Thanh Minh | Bắt đầu vào 05-04
🌙+
Ngày Canh Ngọ
Tháng Bính Thìn
Năm Quý Dậu
Tháng 03 (Bính Thìn)
28
Năm 1993 (Quý Dậu)
Giờ Bính Tý
Tuần Giáp Tý
THÁNG 4 - 1993
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
29
7
Kỷ Dậu
30
8
Canh Tuất
31
9
Tân Hợi
1
10
Nhâm Tý
2
11
Quý Sửu
3
12
Giáp Dần
4
13
Ất Mão
5
14
Bính Thìn
6
15
Đinh Tị
7
16
Mậu Ngọ
8
17
Kỷ Mùi
9
18
Canh Thân
10
19
Tân Dậu
11
20
Nhâm Tuất
12
21
Quý Hợi
13
22
Giáp Tý
14
23
Ất Sửu
15
24
Bính Dần
16
25
Đinh Mão
17
26
Mậu Thìn
18
27
Kỷ Tị
19
28
Canh Ngọ
20
29
Tân Mùi
21
30
Nhâm Thân
22
1
Quý Dậu
23
2
Giáp Tuất
24
3
Ất Hợi
25
4
Bính Tý
26
5
Đinh Sửu
27
6
Mậu Dần
28
7
Kỷ Mão
29
8
Canh Thìn
30
9
Tân Tị
1
10
Nhâm Ngọ
2
11
Quý Mùi
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Ngày bình thường

Xem tốt xấu ngày 19 tháng 4

Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam Nương, Dương Công Kỵ Nhật nào.

Ngày: Canh Ngọ - tức Chi khắc Can (Hỏa khắc Kim), là ngày hung (phạt nhật).

- Nạp âm: Ngày Lộ Bàng Thổ, kỵ các tuổi: Giáp Tý và Bính Tý.

- Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

- Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

- Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang

- Ngọ: “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại

Ngày: Đại An - tức ngày Cát.

Là ngày tốt, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.

“Đại An gặp được quý nhân
Có cơm có rượu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn.”

: Sao Vị

: Vị Thổ Trĩ (Kiết Tú) tướng tinh con chim trĩ, chủ trị ngày thứ 7.

: Khởi tạo tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là cưới gả, xây cất, dọn cỏ, gieo trồng, lấy giống.

: Đi thuyền

:

- Sao Vị mất chí khí tại ngày Dần, nhất là ngày Mậu Dần, rất hung, không nên cưới gả, xây cất nhà cửa. Gặp ngày Tuất sao Vị đăng viên nên mưu cầu công danh tốt, nhưng cũng phạm Phục Đoạn, do đó gặp ngày này nên kỵ chôn cất, xuất hành, cưới gả, xây cất...

“Vị tinh tạo tác sự như hà,
Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa,
Mai táng tiến lâm quan lộc vị,
Tam tai, cửu họa bất phùng tha.
Hôn nhân ngộ thử gia phú quý,
Phu phụ tề mi, vĩnh bảo hòa,
Tòng thử môn đình sinh cát khánh,
Nhi tôn đại đại bảo kim pha.”

Trực Mãn

Nên làm: Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.

Không nên: Lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.

Sao tốt:

- Thiên Phú (Trực Mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng.

- Nguyệt Ân: Tốt cho mọi việc.

- Lộc Khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch.

- Dân Nhật: Tốt cho mọi việc.


Sao xấu:

- Thiên Ngục: Xấu cho mọi công việc.

- Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà.

- Thổ Ôn (Thiên Cẩu): Kỵ việc xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự (cúng bái).

- Phi Ma Sát (Tai Sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới hỏi), nhập trạch.

- Quả Tú: Xấu với việc giá thú (cưới hỏi).

- Âm Thác: Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới hỏi), an táng.

- Thiên Hình Hắc Đạo: Xấu cho mọi việc.

Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.