Logo
🕐
13:46:18

Lịch âm ngày 13 tháng 2 năm 2000

Ngày Dương Lịch: 13-2-2000
Ngày Âm Lịch: 09-01-2000
Ngày trong tuần: Chủ Nhật
Ngày Tân Sửu tháng Mậu Dần năm Canh Thìn
Ngày Kim Dương:
xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3-5) Mão (5-7) Tỵ (9-11) Thân (15-17) Tuất (19-21) Hợi (21-23)
THÁNG 2 2000 Chủ Nhật
HÔM NAY
Tuần 06 Ngày 44
13
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5) Mão (5-7) Tỵ (9-11) Thân (15-17) Tuất (19-21) Hợi (21-23)
Tiết Lập Xuân | Bắt đầu vào 04-02
🌙+
Ngày Tân Sửu
Tháng Mậu Dần
Năm Canh Thìn
Tháng 01 (Mậu Dần)
09
Năm 2000 (Canh Thìn)
Giờ Mậu Tý
Tuần Giáp Ngọ
THÁNG 2 - 2000
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
31
25
Mậu Tý
1
26
Kỷ Sửu
2
27
Canh Dần
3
28
Tân Mão
4
29
Nhâm Thìn
5
1
Quý Tị
6
2
Giáp Ngọ
7
3
Ất Mùi
8
4
Bính Thân
9
5
Đinh Dậu
10
6
Mậu Tuất
11
7
Kỷ Hợi
12
8
Canh Tý
13
9
Tân Sửu
14
10
Nhâm Dần
15
11
Quý Mão
16
12
Giáp Thìn
17
13
Ất Tị
18
14
Bính Ngọ
19
15
Đinh Mùi
20
16
Mậu Thân
21
17
Kỷ Dậu
22
18
Canh Tuất
23
19
Tân Hợi
24
20
Nhâm Tý
25
21
Quý Sửu
26
22
Giáp Dần
27
23
Ất Mão
28
24
Bính Thìn
29
25
Đinh Tị
1
26
Mậu Ngọ
2
27
Kỷ Mùi
3
28
Canh Thân
4
29
Tân Dậu
5
30
Nhâm Tuất
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Ngày bình thường

Xem tốt xấu ngày 13 tháng 2

Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam Nương, Dương Công Kỵ Nhật nào.

Ngày: Nhâm Dần - tức Can sinh Chi (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (bảo nhật).

- Nạp âm: Ngày Kim Bạc Kim, kỵ các tuổi: Bính Thân và Canh Thân.

- Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.

- Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

- Nhâm: “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều

- Dần: “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thường

Ngày: Xích Khẩu - tức ngày Hung.

Nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.

“Xích Khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng.”

: Sao Mão

: Mão Nhật Kê - Vương Lương: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.

: Xây dựng cũng như tạo tác đều tốt.

: Chôn Cất thì ĐẠI KỴ. Cưới gã, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, trổ cửa dựng cửa kỵ. Các việc khác đều không hay. Vì vậy, ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết.

:

- Sao Mão Nhật Kê tại Mùi thì mất chí khí. Tại Ất Mão hay Đinh Mão rất tốt. Ngày Mão Đăng Viên nên cưới gả tốt, ngày Quý Mão nếu tạo tác thì mất tiền của.

- Hợp với 8 ngày là Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi và Tân Hợi.

Mão: Nhật Kê (con gà): Nhật tinh, sao xấu. Tốt nhất cho việc xây cất. Khắc kỵ việc cưới gả, an táng, gắn cũng như sửa cửa.

“Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Mai táng quan tai bất đắc hưu,
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.”

Trực Kiến

Nên làm: Khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.

Không nên: Động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.

Sao tốt:

- Nguyệt Đức Hợp: Tốt cho mọi việc, kỵ việc kiện tụng.

- Tuế Hợp: Tốt cho mọi việc.

- Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú (cưới xin).

- Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc.

- Minh Đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc.


Sao xấu:

- Hoang Vu: Xấu cho mọi công việc.

- Địa Tặc: Xấu đối với việc khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành.

- Hoả Tai: Xấu đối với việc làm nhà, lợp nhà.

- Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu nếu làm việc giá thú (cưới hỏi), mở cửa hoặc mở hàng.

- Tứ Thời Cô Quả: Kỵ việc giá thú (cưới hỏi).

Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.