Logo
🕐
13:46:18

Lịch âm tháng 5 năm 1900

Tháng Ất Dậu (Âm Lịch)

Được tượng trưng bởi loại hoa Lan Chuông một loại hoa cao quý. Hoa Lan Chuông thể hiện rằng bạn rất ngọt ngào và khá cầu toàn, tỉ mỉ. Ý nghĩa tháng 5 là cầu nối bước sang mùa hè, khi đất trời đã bắt đầu ngập tràn những ngày nắng. Đôi khi người sinh tháng 5 là kẻ cố chấp, nóng lòng hay đổi thay, rồi mọi chuyện cũng qua nhanh như những đêm ngắn ngủi của tháng 5.

THÁNG 5 - 1900
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
30
2
Quý Dậu
1
3
Giáp Tuất
2
4
Ất Hợi
3
5
Bính Tý
4
6
Đinh Sửu
5
7
Mậu Dần
6
8
Kỷ Mão
7
9
Canh Thìn
8
10
Tân Tị
9
11
Nhâm Ngọ
10
12
Quý Mùi
11
13
Giáp Thân
12
14
Ất Dậu
13
15
Bính Tuất
14
16
Đinh Hợi
15
17
Mậu Tý
16
18
Kỷ Sửu
17
19
Canh Dần
18
20
Tân Mão
19
21
Nhâm Thìn
20
22
Quý Tị
21
23
Giáp Ngọ
22
24
Ất Mùi
23
25
Bính Thân
24
26
Đinh Dậu
25
27
Mậu Tuất
26
28
Kỷ Hợi
27
29
Canh Tý
28
1
Tân Sửu
29
2
Nhâm Dần
30
3
Quý Mão
31
4
Giáp Thìn
1
5
Ất Tị
2
6
Bính Ngọ
3
7
Đinh Mùi
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Ngày bình thường

Ngày lễ dương lịch tháng 5

1/5: Ngày Quốc tế Lao động.
7/5: Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ.
13/5: Ngày của mẹ.
19/5: Ngày sinh chủ tịch Hồ Chí Minh.

Sự kiện lịch sử tháng 5

01/05/1886: Ngày quốc tế lao động
07/05/1954: Chiến thắng Điện Biên Phủ
09/05/1945: Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít
13/05 : Ngày của Mẹ
15/05/1941: Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh
19/05/1890: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
19/05/1941: Thành lập mặt trận Việt Minh