Logo
🕐
13:46:18

Lịch âm tháng 9 năm 1910

Tháng Ất Dậu (Âm Lịch)

Tháng mang ý nghĩa của hoa Cẩm Chướng. Thể hiện rằng bạn là con người bộc trực, hăng hái . Ý nghĩa của tháng 9 là tháng trở mình giữa mùa hạ và mua thu. Vẫn còn những ngày nắng gắt nhưng có chút man mát của mùa thu, của mùi hoa nở rộ. Tháng 9 ngập tràn những khám phá mới, những khởi đầu mới cho người ta nhiều cảm xúc.

THÁNG 9 - 1910
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
29
25
Bính Dần
30
26
Đinh Mão
31
27
Mậu Thìn
1
28
Kỷ Tị
2
29
Canh Ngọ
3
30
Tân Mùi
4
1
Nhâm Thân
5
2
Quý Dậu
6
3
Giáp Tuất
7
4
Ất Hợi
8
5
Bính Tý
9
6
Đinh Sửu
10
7
Mậu Dần
11
8
Kỷ Mão
12
9
Canh Thìn
13
10
Tân Tị
14
11
Nhâm Ngọ
15
12
Quý Mùi
16
13
Giáp Thân
17
14
Ất Dậu
18
15
Bính Tuất
19
16
Đinh Hợi
20
17
Mậu Tý
21
18
Kỷ Sửu
22
19
Canh Dần
23
20
Tân Mão
24
21
Nhâm Thìn
25
22
Quý Tị
26
23
Giáp Ngọ
27
24
Ất Mùi
28
25
Bính Thân
29
26
Đinh Dậu
30
27
Mậu Tuất
1
28
Kỷ Hợi
2
29
Canh Tý
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Ngày bình thường

Ngày lễ dương lịch tháng 9

2/9: Ngày Quốc Khánh.
10/9: Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.

Sự kiện lịch sử tháng 9

02/09: Quốc khánh (1945)/ Ngày Chủ tịch Hồ Chí Minh qua đời (1969)
10/09/1955: Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
12/09/1930: Xô Viết Nghệ Tĩnh
20/09/1977: Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc
23/09/1945: Nam Bộ kháng chiến
27/09/1940: Khởi nghĩa Bắc Sơn